English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
皮欺才利 都争 𠊛筭劎物𠀲莽蘇
Vừa khi tài lợi đua tranh. Người toan kiếm vặt, đứa giành mảng to.
Sô Nghiêu, 7a