English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𪀄莺園當𱝨𧿆 𣑳桂𡑝闷十殊
Chim oanh vườn cũ đang bay nhảy. Chồi quế sân trong muốn thập thò.
Quế Sơn, 25a