English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
㐌渃治吏 民安
Đã mừng nước trị, lại mừng dân yên.
Nữ Lưu, 1a
〇 𧡊娘 𧗱准鄕関 典制𠶁𠳨𠻃事情
Thấy nàng về chốn hương quan. Đến chơi mừng rỡ hỏi han sự tình.
Ngộ phối, 17a