English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𨷈𨤵𢴑撩霜𦰟𦹵 吸渃𬑉課分𢬣
Muôn dặm giắt treo sương ngọn cỏ. Ngập ngừng nước mắt thuở phân tay.
Hồng Đức, 71b