Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱜆
󱜆 rầm
#F2: khẩu 口⿰簪 → 簮 trâm
◎ Rầm rầm: tiếng chuyển động mạnh, gây ồn.

車𢀲𠫾㗂󱜆󱜆 襖毳撑如色𦲿𦰤嫩

Xe lớn đi tiếng rầm rầm. Áo thuế [lông thú mềm mại] xanh như sắc lá lau non.

Thi kinh B, II, 46a