Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱛖
󱛖 rình
#F2: khẩu 口⿰營 → 营 dinh
◎ Rập rình: Như 情 rình

係類 琴瑟簫笙 共尼𢱖喝摺󱛖眼洳

Hễ loài cầm sắt tiêu sênh. Cùng nơi múa hát rập rình nhởn nhơ.

Thập giới, 4a