Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱚞
󱚞 nhọc
#F1: lao 勞 → 劳⿰辱 nhục
◎ Như 辱 nhọc

摄𠓨茹固体秩旦 蛇昂 載𨖲車固体󱚞朱𬌥捁

Xếp vào nhà có thể chất đến xà ngang, tải lên xe có thể nhọc cho trâu kéo.

Hợp quần, Tựa, 5b

𢀭𢥈亂𧁷󱚞咽 催時安分滿分𠱾催

Giàu lo loạn, khó nhọc nhằn. Thôi thì an phận mãn phần thời thôi.

Phú bần, 12a