English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𥙩辰特咹粮 𥙩柴 咹腛咹昌之柴
Lấy lính thời được ăn lương. Lấy thầy ăn óc ăn xương chi thầy.
Thanh hoá, 29b