English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
营生遁女毛 秃庫 𱏥𧋶錢樓涅䋘
Doanh sinh rộn nữa tên mau. Thóc kho để mọt, tiền xâu nát rời.
Tây phương, 10a
〇 固𠳒𤤰𢚸怒買信 吀𫜵 底𨉠𨖅朱怒
Có lời vua lòng nó mới tin. Xin làm tên để bắn sang cho nó.
Thanh hoá, 64a