English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
仍咍秋月隊𣎃 拯[別]春花𦬑固期
Những hay thu nguyệt tròn đòi tháng. Chẳng [biết] xuân hoa nở có kỳ.
Hồng Đức, 69b