English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
㝵例呐卒自外𠰘 例呐醜自外𠰘
Nhưng [nhưng mà, vả lại] người dâng lời nói tốt từ ngoài miệng, lời nói xấu từ ngoài miệng [không phải từ lòng thật].
Thi kinh B, III, 50a
專飭𫜵体意 𪽝𠊛呐讒
Chuyên sức làm thể ấy, bởi những người nói gièm.
Thi kinh B, III, 56b