English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𣈘冬長欺密念𢶢㗂鐘聖 脱 𣈗夏節𣅶誦經𱠵槌楳寬𣭻歷劇
Đêm đông trường, khi mật niệm, gióng tiếng chuông thánh thót lanh canh. Ngày hạ tiết, lúc tụng kinh, giật dùi mõ khoan mau lạch cạch.
Thiền tịch, 40a