Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱙎
󱙎 gắng
#F1: cắng 亙 → 亘⿰強 cưỡng
◎ Như 亘 gắng

𱜢泥浪固𱜢 泥浪庄󱙎強尋𦷾

Nào nơi rằng có, nào nơi rằng chăng. Gắng gượng tìm đấy.

Thi kinh B, II, 15b