Phần giải nghĩa |
chín |
|
#F1: cửu 九⿰軫 → 㐱 chẩn |
◎ Như 㐱 chín
|
權衡㖫𡅏囒𨑮坦 囷法榮挷𢌌𡗶 Quyền hành lừng lẫy lan mười đất. Khuôn phép vênh vang rộng chín trời. Hồng Đức, 63b |
〇 𨑮群𱢣韶光 清清船吏育昂進程 Chín mươi còn cữ thiều dương. Thênh thênh thuyền lại dọc ngang tiến trình. Sứ trình, 6a |
〇 月娥娘意 𫻽𠊛 𣈜𣎃𠄩𨒒貢胡 Nguyệt Nga nàng ấy nên người. Chọn ngày tháng Chín hai mươi cống Hồ. Vân Tiên, 35b |
〇 𬁜 𣎃空湄 時𡥵半奇𦓿耚𡥵咹 Mồng Chín tháng Chín không mưa. Thì con bán cả cày bừa con ăn. Hợp thái, 10a |
◎ {Chuyển dụng}. Trái cây khi đã quá già, tới mức sắp rụng.
|
女枚穭 菭同 𧗱摺蹅補功夫𫜵 Nửa mai lúa chín đầy đồng. Đem về đập đạp bõ công phu làm. Hợp thái, 10b |