Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱗹
󱗹 sề
#F2: trúc ⺮⿱痴 si
◎ Rổ rá, đồ đựng đan bằng tre.

群𤽗裴儉泖羝 𡓮齋皮󰘚如󱗹𦧘𬌥

Còn ngươi Bùi Kiệm máu dê. Ngồi chai bì (da) mặt như sề thịt trâu.

Vân Tiên C, 50b