Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱗷
󱗷 thưa
#F2: trúc ⺮⿱疏 → 疎 sơ
◎ Không dày đặc, không kín.

𠁑𥭛󱗷湿𤈛䏾南山

Dưới giậu thưa thấp thoáng bóng Nam Sơn.

Ca trù, 8a