Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱒼
󱒼 vè
#F2: thủ 手⿰爲 vi
◎ Câu chuyện bông đùa.

諧詼儔󱒼

“Hài khôi”: trò vè.

Ngũ thiên, 13a

󱒼 vời
#F2: thủ 手⿰爲 vi
◎ Vẽ vời: bày đặt thêm thắt ra.

𢚁𢬣柴相𡭉𠳒 󰬯󱒼浪志浪才誇𧧯

Cậy tay thầy tướng bắn lời. Vẽ vời rằng chí rằng tài khoe khoang.

Kiều Lê, 8a