English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
諧詼儔
“Hài khôi”: trò vè.
Ngũ thiên, 13a
𢚁𢬣柴相𡭉𠳒 浪志浪才誇𧧯
Cậy tay thầy tướng bắn lời. Vẽ vời rằng chí rằng tài khoe khoang.
Kiều Lê, 8a