Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󱃹
󱃹 dẫu
#E2: a 阿⿱与 dữ
◎ Giả sử, giả dụ như.

󱃹朱故㝵𪮏扲刀 色爲徵盎那麻訣昆末𢪀戈林彦劫群庄咍把特恩曩盎那

Dẫu cho có người tay cầm dao sắc, vì chưng ang nạ [cha mẹ], mà khoét con mắt nghỉ [mình], qua trăm ngàn kiếp, còn chẳng hay [có thể] trả được ơn nặng áng nạ.

Phật thuyết, 25a

󱃹 dử
#D2: a 阿⿱与 dữ
◎ Giả sử, giả như.

󱃹朱故㝵𪤿招梗吒埋󰝡梗媄

Dử (dẫu) cho có người, vai chiêu gánh cha, vai đăm gánh mẹ.

Phật thuyết, 24a