English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𤐜𩅜𦁂眞些 㹯 排制些
Khói ráng bện (bịn) chân ta, hươu nai bầy chơi ta.
Truyền kỳ, III, Đà Giang, 68b
〇 嘵嗷内夐棱荒 合共狼狽𫜵廊㹯
Nghêu ngao nội quạnh rừng hoang. Họp cùng lang bái làm làng hươu nai.
Thiên Nam, 116b