Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰲎
󰲎 chéo
#F1: khúc 曲⿰呌 khiếu
◎ Khăn chéo: khăn gói, cuộn xếp theo hình tam giác.

巾󰲎

Khăn chéo.

Tự Đức, IX, 2a