Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰯿
󰯿 bề
#C2 → G2: bì 皮 → 󰯿
◎ Bề bề: tràn lan, tứ tung.

役官添𱹻 󰯿󰯿几意渚𧗱几恪吏󱮶

Việc quan thêm rối bề bề. Kẻ ấy chửa về, kẻ khác lại sang.

Thiên Nam, 45a