Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰯔
󰯔 uất
#C1: 󰯔 uất
◎ Tinh thần, tình cảm bị đè nén.

𦖑𱞐𱟄𱥯絏 逼息 羕嘆念󰯔抑闭𥹰

Nghe não nuột mấy dây bực tức. Dường than niềm uất ức bấy lâu.

Ca trù, 21a

󰯔 út
#C2: 󰯔 uất
◎ Ngón bé nhất trong bàn tay, bàn chân.

小指 𦰟𢬣󰯔 小趾 𦰟真󰯔

“Tiểu chỉ”: ngón tay út. “Tiểu chỉ”: ngón chân út.

Nam ngữ, 21a, 21b