Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰯊
󰯊 ra
#C2 → G1: la 邏 → 󰯊
◎ Mở rộng.

媄南𣈜生昆南臟調{阿賴}{阿逳}身弄調𱞹𱘪

Mẹ nằm ngày sinh con, năm tạng đều trải ra, thân lòng đều buồn bực.

Phật thuyết, 13a