Phần giải nghĩa |
trong |
|
#F1: long 龍 → 竜⿰内 nội |
◎ Như trong
|
除些蒸𡑝意丕 Chờ ta chưng trong sân ấy vậy. Thi kinh, III, 30a |
〇 徘徊𣎃論𣈜輸 𢚸㐌忌𨕭頭𠓇𤐝 Bồi hồi tháng lọn ngày thâu. Trong lòng đã cậy trên đầu sáng soi. Phan Trần, 9b |
〇 𦎛閉饒𣈜身𡥵 𫽄矯默𢬣姂𫅷 Xem gương trong bấy nhiêu ngày. Thân con chẳng kẻo mắc tay bợm già. Truyện Kiều, 19a |
〇 清明節𣎃 礼𱺵掃墓會𱺵蹅青 Thanh minh trong tiết tháng Ba. Lễ là Tảo mộ, hội là Đạp Thanh. Truyện Kiều B, 2a |