English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
親征𤤰典尼占城
Thân chinh vua trẩy đến nơi Chiêm Thành.
Thiên Nam, 79a
〇 𤾓𫔬兵孟郎 破𡶀𲉇塘卷㳥阻軍
Trăm muôn binh mạnh trẩy sang. Phá núi mở đàng, cuộn sóng chở quân.
Thiên Nam, 122a