Phần giải nghĩa |
lấy |
|
#F1: lễ 禮 → 礼⿰以 dĩ |
◎ Như 拟 lấy
|
共饒蒲拖要傷 渚女𫀅朋客細過 Cùng nhau bù đỡ yêu thương lấy. Chớ nỡ xem bằng khách tới qua. Sô Nghiêu, 12a |
〇 饒咹於廬掑 吝矧𠫾𧗱𨳱社廊民 Lấy nhau ăn ở lua kề. Lẩn thẩn đi về ngõ xã làng dân. Thiên Nam, 24b |
〇 坦𪣠摊𫽄𢧚㘨 英𠫾𡞕朱碎𫯳 Đất rắn nặn chẳng nên nồi. Anh đi lấy vợ cho tôi lấy chồng. Lý hạng, 52a |
〄 Dựa vào, nhờ đến, sử dụng.
|
傷𠃣惜坤掣制 廟堂侯榾𱜢台 Thương ít tiếc nhiều khôn xiết chế. Miếu đường hầu lấy cột nào thay. Hồng Đức, 17a |
◎ Cho là, nghĩ rằng.
|
𱥯𠳒𤋵歇𢚸愚 嗔𱙎渚圭務女吱 Mấy lời giãi hết lòng ngu. Xin anh chớ lấy quê mùa nỡ chê. Sô Nghiêu, 4a |