English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
特𬁒捹捹𫃚 秩𬁒捹𥟉 捹梧
Được mùa buôn vải buôn vóc. Mất mùa buôn thóc buôn ngô.
Nam lục, 4a
荔枝 𬃻
“Lệ chi”: trái vải.
Tự Đức, X, 10b