Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰬸
󰬸 vải
#F1: vĩ 尾⿰布 bố
◎ Như 𬘊 vải

特𬁒捹󰬸捹𫃚 秩𬁒捹𥟉 捹梧

Được mùa buôn vải buôn vóc. Mất mùa buôn thóc buôn ngô.

Nam lục, 4a

◎ {Chuyển dụng}. Cây ăn quả, vỏ quả sần sùi, khi chín màu đỏ, cùi trắng vị ngọt, hạt đen nâu.

荔枝 𬃻󰬸

“Lệ chi”: trái vải.

Tự Đức, X, 10b