Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰬷
󰬷 vả
#F1: vĩ 尾⿰且 thả
◎ Như 𡲤 vả

蒸德翁申公淹順󰬷 𣦍󱙶

Chưng đức ông Thân Công êm thuận vả ngay thẳng.

Thi diễn, 126b

馭紅帶鉑袄蓝 𡗶朱󰬷固志𫜵時𢧚

Ngựa hồng, đai bạc, áo lam. Trời cho vả có chí làm thì nên.

Phan Trần, 8b

卽肝󰬷吏𱕔唭澟牢

Tức gan vả lại nực cười lắm sao.

Nhị mai, 7b

◎ {Chuyển dụng}. Loài cây giống như sung, nhưng lá và quả to hơn.

雉長襖𦃿𢃄荄 梞竹玳瑁𱭡󰬷𫽤摳

Trễ tràng áo vải đai gai. Gậy trúc đồi mồi, quạt vả lua khua.

Thiên Nam, 93b

◎ Ưa chuộng, theo đuổi, đeo bám.

燕𦖑鴻呐妙揚 傕唐枚𠸍尋塘 󰬷爲

Yến nghe Hồng nói dịu dàng. Thôi đường mai mỉa, tìm đường vả vê.

Sơ kính, 13b

◎ Nhờ cậy, nhờ đến.

几它󰬷特恩𡗶 恩拯汝把𱺵𠊛愚𬏝

Kẻ đà vả được ơn trời. Ơn chẳng nhớ trả (giả) là người ngu si.

Thiên Nam, 53b

󰬷 vã
#F1: vĩ 尾⿰且 thả: vả
◎ {Chuyển dụng}. Vội vã: gấp gáp, vội vàng.

小童𫏚󰬷𦋦𠫾 悶朱𢧚役𬋩之劳刀

Tiểu đồng vội vã ra đi. Muốn cho nên việc quản gì lao đao.

Vân Tiên, 23a