Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰬥
󰬥 nhiều
#F1: nhiêu 饒 → 堯⿰多 đa
◎ Như 𬼀 nhiều

傷𠃣惜󰬥坤掣制 廟堂侯󰭼榾𱜢台

Thương ít tiếc nhiều khôn xiết chế. Miếu đường hầu lấy cột nào thay.

Hồng Đức, 17a

𨤧𡗶坦常欺𫗄𡏧 客𦟐紅󰬥餒迍邅

Nhẽ trời đất thường khi gió bụi. Khách má hồng nhiều nỗi truân chiên.

Chinh phụ, 1a

察命待𱢻油湄㐌󰬥

Xét mình giãi gió dầu mưa đã nhiều.

Truyện Kiều, 65a

凶興 𠻵𠃣𠲔󰬥 羣𠷇呭喠筭調怒箕

Hung hăng mắng ít nhiếc (giếc) nhiều. Còn the thé giọng, toan điều nọ kia.

Nhị mai, 53b

𤯨包𲋘歳󰬥调𧃵𨐮

Sống bao nhiêu tuổi, nhiều điều đắng cay.

Lý hạng, 6b