Phần giải nghĩa |
sớm |
|
#F2: nhật 日⿱斂 liễm |
◎ Như 𱢴 sớm
|
𠸠別縁命𫥨𱐭 解 結調㕭𠽡𫜵之 Ví sớm biết duyên mình ra thế. Giải kết điều ỏe họe làm chi. Cung oán, 10a |
〄 Ban mai, lúc vừa sáng ngày.
|
用孕洞玉皮欺 迢迭廊花忍刻曥 Dùng dằng động ngọc vừa khi sớm. Dìu dặt làng hoa nhẫn khắc trưa. Hồng Đức, 20b |
〇 潘時𧗱扽楼䜹 勸昆𱤘者𣆐斈行 Phan thời về dọn lầu thơ. Khuyên con gióng giả [chăm chỉ, hăng hái] sớm trưa học hành. Phan Trần, 2b |
〇 𫳵朋𠫾學𫜵柴判 最𨢇森兵𣷱𤙭 Sao bằng đi học làm thầy phán. Tối rượu sâm-banh sớm sữa bò. Giai cú, 1b |