Phần giải nghĩa |
nát |
|
#C2: 湼 → niết |
◎ Như 涅 nát
|
樑高𢫫虐𦀊寃 酉[浪]𥒥拱肝路𠊛 Rường cao rút ngược dây oan. Dẫu rằng đá cũng nát gan lọ người. Truyện Kiều, 13a |
〄 Nhão, không rắn chắc.
|
硍默油𢬣几揑 仍㛪沕與𬌓𢚸𣘈 Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn. Nhưng em vẫn giữ tấm lòng son. Xuân Hương, 9b |
nét |
|
#C2: 湼 → niết |
◎ Dấu vạch thanh mảnh.
|
音字近𭓇路 曳別 駡唭浪末湼時圭 Âm chữ gần học trò dễ biết. Mựa cười rằng mất nét [nét bút] thì quê. Ngọc âm, Tựa, 1b |
〇 囷𦝄苔惮𧍋 𦬑囊 Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang. Truyện Kiều, 1a |
〇 縁天渚𧡊儒頭育 分了牢麻扔昂 Duyên thiên chửa thấy nhô đầu dọc. Phận liễu sao mà nảy nét ngang. Xuân Hương, 6a |
nết |
|
#C2: 湼 → niết |
◎ Như 涅 nết
|
苦竹拯於𢚸客薄 老梅舍𭓇𠊚清 Khổ trúc chẳng ưa lòng khách bạc. Lão mai xá học nết người thanh. Ức Trai, 30b |
〇 汝仍𢚸𤳇𡛔丕 甚拯咍𡨺 𣦍信丕 Nhớ những lòng trai gái vậy. Thậm chẳng hay giữ nết ngay tín vậy. Thi kinh, II, 33b |
〇 文章坦聰明性𡗶 Văn chương nết đất thông minh tính trời. Truyện Kiều, 4a |
〇 丐 打𣩂丐媟 Cái nết đánh chết cái đẹp. Nam lục, 26a |
〄 Nết na: đức hạnh. Tính hiền lành, ngoan ngoãn.
|
惵𢚸所那𪾺𪖫 Đẹp lòng thửa nết na [đức hạnh] mắt mũi. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 15b |
〇 云仙𱑬𩈘庄𥚆 月娥𥉬𧡊乾辰那 Vân Tiên day mặt chẳng nhìn. Nguyệt Nga liếc (lét) thấy càng gìn (thìn) nết na. Vân Tiên, 5b |
〇 𧡊𠊛牙眼那妙楊 Thấy người nhã nhặn nết na dịu dàng. Chàng Chuối, 1b |