Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰞥
󰞥 nới
#C2 → G2: nãi 乃 → 󰞥
◎ Buông lơi, để lỏng. Giãn rộng ra.

𢚁妸恒爲些車䋦 車𠱾車渚󰞥絲𫥨

Cậy ả Hằng vì ta xe mối. Xe thời xe chớ nới tơ ra.

Sơ kính, 20b