Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰕛
󰕛 chóng
#C2: 󰕛 chúng
◎ Nhanh, mau, gấp.

或𪜀役官私急󰕛

Hoặc là việc quan tư kíp (gấp) chóng.

Phật thuyết, 36b

沛牢朱󰕛 吏𧗱

Phải sao cho chóng lại về.

Ô Lôi, 9a

󰕛 chúng
#A1: 󰕛 chúng
◎ Như 众 chúng

𡞕哿衛茹𫯳 拯朱󰕛些 𪠞共

Vợ cả về nhà chồng, chẳng cho chúng ta đi cùng.

Thi kinh, I, 13a

姉𢀭裙領花棦 󰕛㛪碎𧁷𦄄觥𫄉桃

Chị giàu quần lĩnh hoa chanh. Chúng em tôi khó quẩn quanh lụa đào.

Lý hạng, 25a

〄 Bọn, lũ, nhóm người.

計𣈜昆渃 算潮落 [伴] 󰕛尚䊷卓亇鮮

Kể ngày con nước toan triều (trào) rặc. Bạn chúng [đám] thằng chài chác cá tươi.

Ức Trai, 27b

吒𠁀丐襖襀尼 𠅎󰕛𠅎伴𧗱 𡮠襖喂

Cha đời cái áo rách này. Mất chúng mất bạn vì mày áo ơi.

Lý hạng, 17b

󰕛 gióng
#C2: 󰕛 chúng
◎ Tiếng trỏ đơn vị cá thể (thằng, đứa,…).

固相鬼𬏓𤾓󰕛共嘹噲饒浪

Có tướng quỷ vài trăm gióng, cùng reo gọi nhau rằng.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 58b