Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰏲
󰏲 kê
#C1: 稽 → 󰏲 kê
◎ Như 計 kê

蔑𦓿蔑𲇣趣茹圭 盎菊蘭扦 捤豆󰏲

Một cày một cuốc thú nhà quê. Áng cúc lan xen vãi đậu kê.

Ức Trai, 18b

󰏲 kề
#C1: 稽 → 󰏲 kê
◎ Ở gần ngay bên cạnh.

愈囂囂𩄲耳耳 󰏲牕踈柴𫮋禅定

Gió hiu hiu, mây nhẹ nhẹ. Kề song thưa thầy ngồi thiền định.

Hoa Yên, 32a