Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 󰌕
󰌕 lửa
#F2: hoả 火⿰吕 lã|lữ
◎ Như 呂 lửa

頭隊鎫󰌕車列分索

Đầu đội mâm lửa, xe sắt phân tách (tác).

Phật thuyết, 29b

𱽐󰌕 覺悟炪壞𥙒棱邪𣈜𨎠

Bông lửa giác ngộ đốt hoại thảy rừng tà ngày trước.

Cư trần, 26b

黄實謳之󰌕燒

Vàng thật âu chi lửa thiêu.

Ức Trai, 40a

官陣連𠰺炪茹各柴哿於 丕沛󰌕折

Quan giận, liền dạy [bảo, khiến] đốt nhà các thầy cả ở, vậy phải lửa chết.

Ông Thánh, 3b

〄 Hình dung sự nồng ấm đậm đà của tình cảm.

渃楊㦖洅𣳢寅󰌕縁

Nước dương muốn tưới nguội dần lửa duyên.

Cung oán, 2a

󰌕香停抵𣷷緣 𢚸𡗶朝奇𠄩边 約求

Lửa hương dành để bén duyên. Lòng trời chiều cả hai bên ước cầu.

Phan Trần, 2b

󰌕 lữa
#F1: hoả 火⿰吕 lã: lửa
◎ {Chuyển dụng}. Lần lữa: Như 呂 lữa

𧡊𱙎性共恪麻 買朝吝焒𠳚戈每𠳒

Thấy anh tính cũng khác mà. Mới chiều lần lữa gửi qua mọi lời.

Sô Nghiêu, 9a

󰌕 rỡ
#F2: hoả 火⿰吕 lã
◎ Rờ rỡ: sáng láng, sặc sỡ.

焒焒𬮌鐄 𣈜舜𤎜 漏漏片玉曆堯分

Rỡ (rờ) rỡ cửa vàng, ngày Thuấn rạng. Làu làu phiến ngọc, lịch Nghiêu phân.

Hồng Đức, 1a

朱 些蒸丐管赭 丐管赭固蒸𡨧𪹘焒

Cho ta chưng cái quản đỏ. Cái quản đỏ có chưng tốt rờ rỡ.

Thi diễn, 16a

榜天门𪹘焒 名高

Bảng thiên môn rờ rỡ danh cao.

Âm chất, 36a