English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𬡢恒掑相連
Dải áo hằng cài tương liên.
Ngọc âm, 19b
〇 閉除康潔同 添𠊛𠊛拱𢺺𢚸𥢆西
Bấy chừ khăng khít dải đồng. Thêm người, người cũng chia lòng riêng tư.
Truyện Kiều, 28b