Phần giải nghĩa 𲌀 |
𲌀 giong |
|
#F2: mã 馬⿰終 chung |
◎ Như 𨀐 giong
|
卞𲌀卞𩧍 婆許夫人衛翁衛侯 Bèn giong (rong) bèn ruổi. Bà Hứa phu nhân về viếng ông Vệ hầu. Thi kinh, II, 36a |
〇 庄羅拯昂𲌀賒𩧍 Chăng là chẳng ngang giong (rong) xa ruổi. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 52b |
𲌀 gióng |
|
#F2: mã 馬⿰終 chung |
◎ Ra roi khiến ngựa phóng nhanh.
|
排疎耒𲌀樾馭吏擬店客 Bày thơ rồi, gióng vọt [roi] ngựa lại nghỉ điếm khách. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 3a |
𲌀 rong |
|
#F2: mã 馬⿰終 chung |
◎ Như 𢫝 rong
|
卞𲌀卞𩧍 婆許夫人衛翁衛侯 Bèn rong (giong) bèn ruổi. Bà Hứa phu nhân về viếng ông Vệ hầu. Thi kinh, II, 36a |
〇 庄羅拯昂𲌀賒𩧍 Chăng là chẳng ngang rong (giong) xa ruổi. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 52b |