Phần giải nghĩa 𲋒 |
𲋒 bay |
|
#F1: bi 悲⿰飛 phi |
◎ Như 𢒎 bay
|
𬊐𲋒𲈾紫 吉坡𡑝鐄 Tro bay cửa tía, cát pha sân vàng. Sơ kính, 9b |
〇 鴻𲋒群𨁪 雪泥 渚𤷱 Hồng bay còn dấu, tuyết nê chửa mòn. Đại Nam, 20a |
〇 𱱇戈水秀 山奇 匪情𩵜䟢及期𧏵𲋒 Trải qua thuỷ tú sơn kỳ. Phỉ tình cá nhảy, gặp kỳ rồng bay. Vân Tiên C, 11b |
〇 𠳒呐空固 𦑃麻𲋒 Lời nói không có cánh mà bay. Nam lục, 35a |