English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
欺景 欺銷欺𥬧𲇥 喠唏喠喜喠希哬
Khi cảnh, khi tiu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha.
Xuân Hương B, 12a