English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
擬皮𠇮沛杠𲇤 細边鑊 坎菍 訕槊𢜝覩戊灰
Nghỉ vừa mình phải gông tói, tới bên vạc khúm núm, sớn sác xem sợ đổ mồ hôi.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 16a