Phần giải nghĩa 𲇣 |
𲇣 cuốc |
|
#F2: kim 釒⿰菊 cúc |
◎ Nông cụ có lưỡi bàn sắt tra vào cán, dùng để bổ, xới đất.
|
𲇣勤約操園諸子 船𫵈坤都𣷭六經 Cuốc cằn ước xáo vườn chư tử. Thuyền mọn khôn đua bể lục kinh. Ức Trai, 6a |
〇 蔑𦓿蔑𲇣趣茹圭 盎菊蘭扦捤豆 Một cày một cuốc thú nhà quê. Áng cúc lan xen vãi đậu kê. Ức Trai, 18b |