English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
役之𱻌恪𲇀𢝙 𧡊𠳒生吏𲁧縁由
Việc chi dường khác vẻ vui. Thấy lời sinh lại rạch ròi duyên do.
Hoa tiên, 33b