Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𲀀
𲀀 trai
#F2: trùng 虫⿰齋 → 斋 trai
◎ Như 󱭓 trai

蒲俱捤𥾒 丐𲀀 𫼳𬕷 媄𧺃𢶹𡥵 丐埨択渃 丐畧扯頭

Bồ câu vãi chài. Cái trai mang giỏ. Mẹ đỏ ôm con. Cái lon xách nước. Cái lược chải đầu.

Lý hạng, 32b