Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱿭
𱿭 tò
#F2: trùng 虫⿰徂 tồ
◎ Tò vò: Như 蛆 tò

蜆蹽榾鉄 𫳵𱱊 𱿭𧋂搓祖𫳵𧷺麻搓

Kiến leo cột sắt sao mòn. Tò vò xây tổ sao tròn mà xây.

Lý hạng, 33b