Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱿘
𱿘 điu
#F2: trùng 虫⿰刁 điêu
◎ Liu điu: loài rắn nhỏ, có nọc độc, ở ao hồ, đẻ con.

𠨡𧏵吏𦬑𫥨𧏵 𱿘𱿘吏𦬑𫥨𣳔𱿘𱿘

Trứng rồng lại nở ra rồng. Liu (điu) điu lại nở ra giòng liu (điu) điu.

Lý hạng B, 145a