English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
學㐌碎粓仍𣜾𠃩 試空 哏𱾨世𦓡𠹽
Học đã sôi cơm nhưng chửa chín. Thi không cắn (ăn) ớt thế mà cay.
Giai cú, 8b