Phần giải nghĩa 𱽗 |
𱽗 lờ |
|
#C2: 蘆 → 𱽗 lư |
◎ Tu lờ: mũ đội đầu của nhà sư.
|
𱜢𥶄修 𱽗𱜢𢃱深 [𠫾]庄隊底螉針 Nào nón tu lờ nào mũ thâm. Đi đâu chẳng đội để ong châm. Xuân Hương, 11a |
𱽗 rơ |
|
#C2: 蘆 → 𱽗 lư |
◎ Xơ rơ: trơ trụi, trống trải.
|
油油𦹵惡花 残 初𱽗罢谷𪜕黄盆台 Dàu dàu cỏ úa hoa tàn. Xơ rơ bãi góc đỏ vàng buồn thay. Dương Từ, tr. 45 |