Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱼢
𱼢 mét
#F2: nhục ⺼⿰蔑 miệt
◎ Màu da tái nhợt.

昆𠊚處伮 頭蘇𩈘𣁔 𬑉𡮈𪖫圇 𠰘𣁔古濕 腭𡇅𤿦𱼢

Con người xứ nó đầu to mặt lớn, mắt nhỏ mũi tròn, miệng lớn cổ thấp, trán vuông da mét.

Tây chí, 31a

𱼢 mịt
#F2: nguyệt 月⿰蔑 miệt
◎ Mờ mịt: mờ tối, không nhìn rõ.

𱦀𣼽買𱾷𫥨溟濛買𱿋𫥨𦟟𱼢渚𠓑𫥨

Lênh láng mới mầm ra, mênh mang mới mống ra, mờ mịt chửa rõ ra.

Huấn hài, 2a