Phần giải nghĩa 𱻵 |
𱻵 cuốc |
|
#F2: lỗi 耒⿰國 quốc |
◎ Nông cụ có lưỡi bàn sắt tra vào cán, dùng để bổ, xới đất.
|
仉𦓿𠊛𱻵兑怀之兜 Kẻ cày người cuốc đoái hoài chi đâu. Vân Tiên, 14a |
〇 𣈜搏𱻵探 歇渃㛪 𥙩𥭑崇𢫝𨖲 Sớm ngày vác cuốc thăm đồng. Hết nước em lại gàu sòng đong lên. Hợp thái, 10b |