Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa 𱻌
𱻌 dàng
#C2: 𱻌 dạng
◎ Dậy (dẫy) dàng: rực rỡ.

𠇮默襖甲光𱽣㖂𱻌

Mình mặc áo giáp quang hoa dẫy dàng.

Thiên Nam, 33b

◎ Dẽ dàng: bỗng dưng, chẳng ngờ, trớ trêu.

易𱻌吏吸干湄 最𡗶

Dẽ dàng lại gặp cơn mưa tối trời.

Thiên Nam, 103b

𱻌 dáng
#C2: 𱻌 dạng
◎ Như 羕 dáng

𡽫渃𨻫𫂮念自在 香畑坤透 𱻌如來

Non nước luống ghi niềm tự tại. Hương đèn khôn thấu dáng Như Lai.

Phan Trần, 13b

〄 Dơ dáng: vẻ sượng sùng, hổ thẹn.

吏強洳𱻌𤵺形 停身分妾𢪀名價払

Lại càng dơ dáng dại hình. Đành thân phận thiếp, nghĩ danh giá chàng.

Truyện Kiều, 29a

𱻌 dường
#A2|C2: 𱻌 dạng
◎ Vẻ, dáng, kiểu. Bề, điều, nhẽ.

灵臺瀝 蔑𱻌清

Linh đài sạch, một dường thanh.

Ức Trai, 13b

功冷 苦辱饒𱻌

Công lênh khó nhọc nhiều dường.

Thiên Nam, 105a

牒󰠲𠶣𠽊𨔍𱻌

Dịp đâu may mắn lạ dường.

Truyện Kiều, 27b

〄 Có vẻ như, giống như.

𪀄𠖤孕柳𱻌梭𦂾

Chim bay rặng liễu dường thoi dệt.

Hồng Đức, 30b

於𥪝𱻌固香𠖤𠃣𡗉

Ở trong dường có hương bay ít nhiều.

Truyện Kiều, 3b

𱻌蟡𤷍𤶹𱻌 喈宇鐄

Dường ve gầy guộc, dường dơi võ vàng.

Trinh thử, 8b

〄 Tình trạng, mức độ ra sao.

悲除事㐌𱻌尼 分𪬡油磊油埋 在𠊛

Bây giờ sự đã dường này. Phận hèn dầu rủi dầu may tại người.

Truyện Kiều, 44a

他朱冲𠬠皮𱜢 庄他隔阻歆遙𱻌尼

Thà cho xong một bề nào. Chẳng thà cách trở hôm dao dường này .

Hoa tiên, 15b

〄 Dường dường: rạng ngời.

𤇊𤇊 䏾焒𱻌𱻌畑𤍑

Bừng bừng bóng lửa, dường dường đèn chong.

Thiên Nam, 62b

𱻌 nhàng
#C2: 𱻌 dạng
◎ Nhẹ nhàng: khe khẽ, êm dịu.

𬌓身𣈙㐌 貳𱻌 𡮍群恩愛堆塘渚衝

Tấm thân rày đã nhẹ nhàng. Chút còn ân ái đôi đàng chửa xong.

Truyện Kiều, 48b