Phần giải nghĩa 𱻌 |
𱻌 dàng |
|
#C2: 𱻌 dạng |
◎ Dậy (dẫy) dàng: rực rỡ.
|
𠇮默襖甲光𱽣㖂𱻌 Mình mặc áo giáp quang hoa dẫy dàng. Thiên Nam, 33b |
◎ Dẽ dàng: bỗng dưng, chẳng ngờ, trớ trêu.
|
易𱻌吏吸干湄 最𡗶 Dẽ dàng lại gặp cơn mưa tối trời. Thiên Nam, 103b |
𱻌 dáng |
|
#C2: 𱻌 dạng |
◎ Như 羕 dáng
|
𡽫渃𨻫𫂮念自在 香畑坤透 𱻌如來 Non nước luống ghi niềm tự tại. Hương đèn khôn thấu dáng Như Lai. Phan Trần, 13b |
〄 Dơ dáng: vẻ sượng sùng, hổ thẹn.
|
吏強洳𱻌𤵺形 停身分妾𢪀名價払 Lại càng dơ dáng dại hình. Đành thân phận thiếp, nghĩ danh giá chàng. Truyện Kiều, 29a |
𱻌 dường |
|
#A2|C2: 𱻌 dạng |
◎ Vẻ, dáng, kiểu. Bề, điều, nhẽ.
|
灵臺瀝 蔑𱻌清 Linh đài sạch, một dường thanh. Ức Trai, 13b |
〇 功冷 苦辱饒𱻌 Công lênh khó nhọc nhiều dường. Thiên Nam, 105a |
〇 牒𠶣𠽊𨔍𱻌 Dịp đâu may mắn lạ dường. Truyện Kiều, 27b |
〄 Có vẻ như, giống như.
|
𪀄𠖤孕柳𱻌梭𦂾 Chim bay rặng liễu dường thoi dệt. Hồng Đức, 30b |
〇 於𥪝𱻌固香𠖤𠃣𡗉 Ở trong dường có hương bay ít nhiều. Truyện Kiều, 3b |
〇 𱻌蟡𤷍𤶹𱻌 喈宇鐄 Dường ve gầy guộc, dường dơi võ vàng. Trinh thử, 8b |
〄 Tình trạng, mức độ ra sao.
|
悲除事㐌𱻌尼 分𪬡油磊油埋 在𠊛 Bây giờ sự đã dường này. Phận hèn dầu rủi dầu may tại người. Truyện Kiều, 44a |
〇 他朱冲𠬠皮𱜢 庄他隔阻歆遙𱻌尼 Thà cho xong một bề nào. Chẳng thà cách trở hôm dao dường này . Hoa tiên, 15b |
〄 Dường dường: rạng ngời.
|
𤇊𤇊 䏾焒𱻌𱻌畑𤍑 Bừng bừng bóng lửa, dường dường đèn chong. Thiên Nam, 62b |
𱻌 nhàng |
|
#C2: 𱻌 dạng |
◎ Nhẹ nhàng: khe khẽ, êm dịu.
|
𬌓身𣈙㐌 貳𱻌 𡮍群恩愛堆塘渚衝 Tấm thân rày đã nhẹ nhàng. Chút còn ân ái đôi đàng chửa xong. Truyện Kiều, 48b |